Dầu biến thế Total Isovoltine P1
Total Isovoltine P1 – . Total Isovoltine P1 là dầu cho máy biến thế, thiết bị chuyển mạch, bộ phận ngắt mạch, thiết bị hàn, và các thiết bị điện cao áp.
- Đặt một câu hỏi
Dầu biến thế Total Isovoltine P1
Đặt một câu hỏi
... người đang xem nội dung này
Bao bì: Phuy 200 lít
ỨNG DỤNG
Dầu cách điện | Total Isovoltine P1 là loại dầu cách điện gốc khoáng có chứa hàm lượng nhỏ chất chống oxi hóa dành cho máy biến thế, bộ chuyển mạch, bộ ngắt điện tự động, thiết bị hàn và các thiết bị điện có điện thế cao. |
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Các tiêu chuẩn quốc tế |
|
ƯU ĐIỂM
- Khả năng cách điện, hệ số công suất và độ bền cách điện rất tốt
- Độ nhớt thấp cho việc làm mát hiệu quả
- Khả năng chống oxi hóa tốt mang đến tuổi thọ lâu dài
- Điểm đông đặc rất thấp.
- Tuyệt đối không có tạp chất như khí có thể hòa tan, nước, các chất rắn lơ lửng.
- Không chứa DBDS.
- Không chứa PCB.
Các Đặc Tính Tiêu Biểu | Phương Pháp | Đơn Vị | ISOVOLTINE P1 |
---|---|---|---|
Tỉ trọng ở 20 °C | ISO 3675 | g/cm3 | 0.825 |
Độ nhớt động học ở 40 °C | ISO 3104 | mm2/s | 7.70 |
Điểm chớp cháy (Pensky Marten, cốc kín) | ISO 2719 | °C | 145 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | °C | – 45 |
Độ axit | IEC 62021-1 | mg KOH/g | < 0.01 |
Hàm lượng nước | IEC 60814 | ppm | 17 |
Phụ gia chống oxi hóa | IEC 60666 | %wt | < 0.08 |
Ăn mòn sun-phua | DIN 51353 | – | Non corrosive |
Điện thế đánh thủng | IEC 60156 | kV | > 30 |
DDF ở 90°C | IEC 60247 | % | < 0.001 |
Ổn địng oxi hóa, 332 h | |||
– – Cặn | IEC 61125-C | %wt | < 0.01 |
– – Tổng axit | mg KOH/g | 0.12 |
Category: Dầu biến thế
Close
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm tương tự
Dầu biến thế Total Isovoltine II TP
Dầu Total Isovoltine II TP là dầu gốc khoáng paraffinic dùng cho máy biến thế, các biến trở và các máy cắt điện sử dụng dầu gốc khoáng.
Dầu biến thế Total Isovoltine IIA-TP
Total Isovoltine IIA-TP là loại dầu gốc khoáng hỗn hợp chứa chất ức chế dùng cho máy biến thế, biến trở và các bộ ngắt dòng.
Dầu biến thế Total Isovoltine P2
Total Isovoltine P2 – gốc khoáng. Total Isovoltine P2 được sử dụng cho các máy biến thế, thiết bị chuyển mạch, thiết bị ngắt điện, thiết bị hàn và các thiết bị điện cao thế.