Dầu biến thế Total Isovoltine P1

Total Isovoltine P1 – . Total Isovoltine P1 là dầu cho máy biến thế, thiết bị chuyển mạch, bộ phận ngắt mạch, thiết bị hàn, và các thiết bị điện cao áp.

  •  Đặt một câu hỏi

    Dầu biến thế Total Isovoltine P1

    Đặt một câu hỏi

      ... người đang xem nội dung này

      Chia sẻ
    Trust

    Bao bì: Phuy 200 lít

    ỨNG DỤNG

    Dầu cách điện    Total Isovoltine P1 là loại dầu cách điện gốc khoáng có chứa hàm lượng nhỏ chất chống oxi hóa dành cho máy biến thế, bộ chuyển mạch, bộ ngắt điện tự động, thiết bị hàn và các thiết bị điện có điện thế cao.

    ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT

    Các tiêu chuẩn quốc tế
    • IEC 60296: 2012 – Chất chống oxi hóa hàm lượng nhỏ
    • BS 148 loại IA
    • KS C 2301
    • JIS C 2320 Class 1 Type IA, IIA
    • Thích hợp với các thiết bị có yêu cầu ASTM D 3487 loại 1.

    ƯU ĐIỂM

    • Khả năng cách điện, hệ số công suất và độ bền cách điện rất tốt
    • Độ nhớt thấp cho việc làm mát hiệu quả
    • Khả năng chống oxi hóa tốt mang đến tuổi thọ lâu dài
    • Điểm đông đặc rất thấp.
    • Tuyệt đối không có tạp chất như khí có thể hòa tan, nước, các chất rắn lơ lửng.
    • Không chứa DBDS.
    • Không chứa PCB.
    Các Đặc Tính Tiêu Biểu Phương Pháp Đơn Vị ISOVOLTINE P1
    Tỉ trọng ở 20 °C ISO 3675 g/cm3 0.825
    Độ nhớt động học ở 40 °C ISO 3104 mm2/s 7.70
    Điểm chớp cháy (Pensky Marten, cốc kín) ISO 2719 °C 145
    Điểm đông đặc ISO 3016 °C – 45
    Độ axit IEC 62021-1 mg KOH/g < 0.01
    Hàm lượng nước IEC 60814 ppm 17
    Phụ gia chống oxi hóa IEC 60666 %wt < 0.08
    Ăn mòn sun-phua DIN 51353 Non corrosive
    Điện thế đánh thủng IEC 60156 kV > 30
    DDF ở 90°C IEC 60247 % < 0.001
    Ổn địng oxi hóa, 332 h
    – – Cặn IEC 61125-C %wt < 0.01
    – – Tổng axit mg KOH/g 0.12
    Category:
    Close My Cart
    Close Wishlist
    Close Recently Viewed
    Close
    Close
    Danh mục