Dầu cấp thực phẩm FINAVESTAN
- Đặt một câu hỏi
Dầu cấp thực phẩm FINAVESTAN
Đặt một câu hỏi
Cho các ngành công nghiệp:
- Ngành hóa dầu
- Ngành dược phẩm
- Ngành thực phẩm
ỨNG DỤNG: Các loại dầu trắng FINAVESTAN được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng đòi hỏi độ tinh khiết và hiệu suất cao, đặc biệt là:
- Hóa dầu: Chất làm dẻo và dầu bôi trơn bên ngoài cho polystyrene,polyethylene,polypropylene; chất mang xúc tác và chất phân tán sắc tố.
- Dược phẩm: thuốc nhuận tràng, kem và thuốc bôi dẻo, chất bôi trơn dạng viên
- Giấy: bôi trơn rãnh và các khe hở
- Chất kết dính bụi, chất khử mùi, đánh bóng đồ gỗ
Ứng dụng này tuân theo các điều luật và quy định hiện hành ở mỗi quốc gia:
- Chất chống dính khuôn được định nghĩa bởi NSF 3H
- Phụ gia bôi trơn cho ngành thực phẩm (tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm)
Số CAS: 8042-47-5Số EINECS: 232-455-8Số INCI (EU): Paraffinum Liquidum
ƯU ĐIỂM : Dầu trắng FINAVESTAN thu được từ dầu mỏ thông qua một vài giai đoạn tinh chế quan trọng mà đảm bảo độ được độ tinh khiết cực caoFINAVESTAN là dầu trong suốt và không màu. Sản phẩm cũng không có mùi và vị
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT:
Dầu trắng FINAVESTAN đáp ứng các yêu cầu của các đặc điểm kỹ thuật sau:
- Dược thư Châu Âu phiên bản gần đây nhất
- Dược thư Mỹ phiên bản gần đây nhất
- US FDA, 21 CFR 178.3620 và dầu khoáng trắng
- Quy định Châu Âu 2011/10/CE liên quan đến vật liệu dẻo và những đồ có xu hướng tiếp xúc với thực phẩm
- Dầu trắng FINAVESTAN theo tiêu chuẩn đăng ký NSF 3H và H1
Các Đặc Tính Tiêu Biểu | Phương Pháp | Đơn Vị | FINAVESTANE | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A 50 B | A 80 B | A 100 B | A 180 B | A 210 B | A 300 B | A 360 B | A 520 B | |||
Màu Saybolt (Min.) | ASTM D 156 | – | +30 | +30 | +30 | +30 | +30 | +30 | +30 | +30 |
Độ nhớt ở 40 °C | ASTM D 445 | mm2/s | 8 | 15 | 23 | 30 | 40 | 62 | 68 | 100 |
Độ nhớt ở 20 °C | ASTM D 4052 | Kg/m³ | 830 | 854 | 856 | 858 | 860 | 862 | 864 | 868 |
Điểm Đông Đặc (Max.) | ASTM D 97 | °C | -6 | -6 | -6 | -6 | -9 | -12 | -12 | -9 |
Điểm Chớp Cháy (Min.) | ASTM D 92 | °C | 150 | 180 | 195 | 200 | 210 | 236 | 240 | 250 |
(Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo)
Sản phẩm tương tự
Total Nevastane Chain Oil XT is a high performance chain oil specially designed for the lubrication of any control, drive and transport chains subject to high temperatures and loads in the food industries: bakeries, slaughterhouses, beverage industries, etc.
Dầu thủy lực dành cho ngành công ngiệp thực phẩm
Total Nevastane EP 100 150 220 320 460 680 1000 – dòng sản phẩm , . Total Nevastane EP có công thức dựa trên các loại dầu khoáng trắng, dầu tổng hợp và các chất phụ gia có hiệu suất cao mang lại đặc tính tuyệt vời, chống mài mòn và chống oxy hóa. Total Nevastane EP được khuyến cáo cho việc bôi trơn bộ giảm tốc bánh răng, vòng bi và vòng bi lăn với tải cao trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm. Total Nevastane EP cũng phù hợp cho việc bôi trơn của nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm như dây chuyền và băng tải.