Mỡ bôi trơn chịu nhiệt Total Statermic NR
Total Statermic NR – đặc biệt với công thức chứa flo lỏng sử dụng ở nhiệt độ cao và nơi có sự hiện diện của dung môi hoặc hơi axít. Total Statermic NR được sử dụng: Cho tất cả các vòng bi và các thành phần mà tiếp xúc với dung môi, hơi axít hoặc bức xạ. Cho tất cả các vòng bi mà tiếp xúc với nhiệt độ lên đến 300°C không liên tục và liên tục với 250°C. Bất cứ nơi nào thiết bị bị hư hỏng mà có thể quan sát được dẫn đến việc ngừng máy và thường xuyên phải thay phụ tùng
- Đặt một câu hỏi
Mỡ bôi trơn chịu nhiệt Total Statermic NR
Đặt một câu hỏi

Bao bì: Lon 0.8kg
Thông số kỹ thuật:
Mỡ bôi trơn đặc biệt với công thức chứa flo lỏng sử dụng ở nhiệt độ cao và nơi có sự hiện diện của dung môi hoặc hơi axít
ỨNG DỤNG
- Total Statermic NR được sử dụng:
– Cho tất cả các vòng bi và các thành phần mà tiếp xúc với dung môi, hơi axít hoặc bức xạ
– Cho tất cả các vòng bi mà tiếp xúc với nhiệt độ lên đến 300°C không liên tục và liên tục với 250°C
– Bất cứ nơi nào thiết bị bị hư hỏng mà có thể quan sát được dẫn đến việc ngừng máy và thường xuyên phải thay phụ tùng
- Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.
Đặc Điểm Kỹ Thuật
- Công thức của Total Statermic NR tuân theo FDA chương 21 CFR, 178.3570
- Total Statermic NR được đăng kí theo tiêu chuẩn NSF H1 Số 139823
- Total Statermic NR được chứng nhận bởi Halal
- ISO 6743-9: L-XBGDB-2 DIN 51502 : KFKP2U-25.
Ưu Điểm
|
|
Các Đặc Tính Tiêu Biểu | PHƯƠNG PHÁP | ĐƠN VỊ | STATERMIC NR |
---|---|---|---|
Màu | – | – | Trắng |
Quan sát bên ngoài | – | – | Đồng nhất |
Điểm nhỏ giọt | ASTM D 566 | °C | > 300 |
Cấp độ mỡ | ASTM D 217/DIN 51818 | – | 2 |
Độ xuyên kim ở 25°C | ASTM D 217 | 1/10 mm | 265 – 295 |
Trộn dầu 7 ngày ở 40°C | IP 121 | % khối lượng | 3 |
Tải hàn dính 4 bi | ASTM D 2596 | kg | 800 |
Độ nhớt động học ở 40°C | ASTM D 445 | mm2/s | 375 |
Dải nhiệt độ hoạt động | – | °C | – 25 đến 250 |
Sản phẩm tương tự
Total Multis EP 00 –
Total Multis EP 3 – đa dụng Lithium chịu cực áp. Total Multis EP 3 là loại mỡ đa dụng, được thiết kế để bôi trơn các ổ trượt, ổ bi cầu, ổ lăn chịu tải, ổ bi bánh xe, khớp cac-đăng, phần gầm và các ứng dụng chịu rung động hoặc chịu tải va đập trong ngành vận tải, nông nghiệp và thiết bị thi công, vận hành trong các điều kiện ướt, có bụi và/hoặc khô. Thích hợp là loại mỡ đa dụng chung cho công nghiệp đòi hỏi loại mỡ chịu cực áp đạt cấp NLGI 3. Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.
Total Ceran MS – Calcium Sulfonate có molybdenum disulfide kháng nước chịu cực áp và nhiệt độ cao. Total Ceran MS thích hợp để bôi trơn cho tất cả các chi tiết phải chịu tải cao, va đập, làm việc trong các điều kiện mà mỡ thường xuyên tiếp xúc với nước như cầu lăn, các bánh răng côn hoặc vành khăn, các khớp ép, băng tải, khớp nối răng … trong rất nhiều ứng dụng công nghiệp. Total Ceran MS thích hợp cho bôi trơn biên ở áp suất cao và nhiệt độ cao. Trong trường hợp gặp phải sự quá nhiệt, thành phần molybdenum disulfide bảo đảm một sự bôi trơn tốt, tránh mọi tắc nghẽn hay dính.
Total Multis EP 0 – đa dụng Lithium/Calcium dạng bán lỏng chịu cực áp. Total Multis EP 0 là loại mỡ được phát triển đặc biệt cho bôi trơn khung gầm (chassis) của hệ thống bôi trơn trung tâm trong ứng dụng đòi hỏi loại mỡ bôi trơn đạt cấp NLGI 0. Ứng dụng trong hệ thống bôi trơn trung tâm của xe tải, xe công trường thiết bị thi công trong cách ngành nông nghiệp, xây dựng và công nghiệp. Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.
Total Multis EP 2 – đa dụng Lithium chịu cực áp. Total Multis EP 2 là loại mỡ đa dụng, được thiết kế để bôi trơn các ổ trượt, ổ bi cầu, ổ lăn chịu tải, ổ bi bánh xe, khớp cac-đăng, phần gầm và các ứng dụng chịu rung động hoặc chịu tải va đập trong ngành vận tải, nông nghiệp và thiết bị thi công, vận hành trong các điều kiện ướt, có bụi và/hoặc khô. Thích hợp là loại mỡ đa dụng chung cho công nghiệp đòi hỏi loại mỡ chịu cực áp đạt cấp NLGI 2. Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.
Total Multis EP 1 – đa dụng Lithium chịu cực áp. Total Multis EP 1 là loại mỡ đa dụng, được thiết kế để bôi trơn các ổ trượt, ổ bi cầu, ổ lăn chịu tải, ổ bi bánh xe, khớp cac-đăng, phần gầm và các ứng dụng chịu rung động hoặc chịu tải va đập trong ngành vận tải, nông nghiệp và thiết bị thi công, vận hành trong các điều kiện ướt, có bụi và/hoặc khô. Thích hợp là loại mỡ đa dụng chung cho công nghiệp đòi hỏi loại mỡ chịu cực áp đạt cấp NLGI 1. Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.
Total Ceran XM 460 is made of the NEW GENERATION calcium sulfonate complex soap designed by TOTAL Lubrifiants. This new soap has enhanced properties in terms of water and thermal resistance, load capacity, anticorrosion properties while keeping a very high level of pumpability and ability to lubricate well in case of high loads. Total Ceran XM 460 is suitable for the lubrication of all kinds of components subject to high loads and temperatures, shocks, working in conditions where the grease is in frequent contact with water (even sea water due to enhanced antirust performances). Total Ceran XM 460 is suitable for the lubrication of bearings in steel plants (continuous castings and rolling mills) and in paper industry. Total Ceran XM 460 is also suitable for the lubrification of hard wood granular presses and in all industrial applications under severe conditions (wet, loaded, high temperature, dust,…) namely mining and cement industries. Total Ceran XM 460 is suitable for use in centralized greasing systems.
Total Nevastane XMF 2 – đa năng chịu cực áp, thích hợp cho tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm. Total Nevastane XMF 2 là mỡ phức nhôm với dầu gốc trắng với đặc tính chống cực áp và chống gỉ xuất sắc với dải nhiệt độ hoạt động rộng. Dải sản phẩm Total Nevastane XMF 2 có khả năng chống rửa trôi bởi nước và hoạt động ở tốc độ cao. Total Nevastane XMF 2 được khuyến nghị bôi trơn trong quá trình sản xuất thực phẩm và nước uống hoạt động dưới điều kiện khắc nghiệt như bánh răng chịu tải và các vòng bi, máy khâu đột, máy nạp liệu, băng chuyền, máy trộn Total Nevastane XMF 2 có dải nhiệt độ hoạt động rộng từ -20°C đến 150°C
Lubrication of slow moving mechanisms subjected to very high temperatures and repeated shocks. The presence of molybdenum disulfide will guarantee good lubrication, and avoid any jamming or sticking.Allows peak temperatures up to 220°C, provided that the period of operation at this temperature is limited and that the equipment is re-greased frequently.Total Caloris MS 23 grease offers the possibility of working in a corrosive atmosphere due to its resistance to mild alkaline and acidic solutions.Always avoid contamination of the grease by dust and/or dirt when applying. Preferably use a pneumatic pump system. It is recommended to clean all components before using Total Caloris MS 23 and to avoid any mixture/dilution of the grease with conventional greases.