Mỡ bôi trơn đa dụng Total Multis EP 0

Total Multis EP 0 – đa dụng Lithium/Calcium dạng bán lỏng chịu cực áp. Total Multis EP 0 là loại mỡ được phát triển đặc biệt cho bôi trơn khung gầm (chassis) của hệ thống bôi trơn trung tâm trong ứng dụng đòi hỏi loại mỡ bôi trơn đạt cấp NLGI 0. Ứng dụng trong hệ thống bôi trơn trung tâm của xe tải, xe công trường thiết bị thi công trong cách ngành nông nghiệp, xây dựng và công nghiệp. Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.

  •  Đặt một câu hỏi

    Mỡ bôi trơn đa dụng Total Multis EP 0

    Đặt một câu hỏi

      ... người đang xem nội dung này

      Chia sẻ
    Trust

    Bao bì: Xô 18kg, phuy 180kg

    Thông số kỹ thuật:

    Mỡ đa dụng Lithium/Calcium dạng bán lỏng chịu cực áp

    Ứng Dụng

    • Mỡ dùng trong hệ thống bôi trơn trung tâm
    • Khuyến nghị
    • Total Multis EP 0 là loại mỡ được phát triển đặc biệt cho bôi trơn khung gầm (chassis) của hệ thống bôi trơn trung tâm trong ứng dụng đòi hỏi loại mỡ bôi trơn đạt cấp NLGI 0 
    • Ứng dụng trong hệ thống bôi trơn trung tâm của xe tải, xe công trường thiết bị thi công trong cách ngành nông nghiệp, xây dựng và công nghiệp
    • Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.

    Hiệu Năng

    • Đặc tính
    • ISO 6743-9: L-XBCEB 0
    • DIN 51520 : MP0K-25

    Ưu Điểm

    • Đặc tính bơm nổi trội ngay cả với nhiệt độ thấp
    • Độ bám kim loại tuyệt hảo
    • Không chứa chất độc hại
    • Tạo ra màng bôi trơn có độ bền, tăng tuồi bền của các chi tiết được bôi trơn
    • Total Multis EP 0 với đặc tính nổi trội ở khoảng nhiệt độ thấp và kết cấu mịn dễ dàng cho việc bơm mỡ
    • Total Multis EP 0 có thể hòa trộn với hầu hết các loại mỡ có xà phòng thông thường khác.
    • Có tính dính lên kim loại tuyệt hảo.
    • Total Multis EP 0 không chứa chì, hoặc các kim loại nặng khác gây nguy hại cho sức khỏe và môi trường.

    Đặc Tính Kỹ Thuật

    Các Đặc Tính Tiêu Biểu Phương pháp Đơn vị tính MULTIS EP 0
    Xà phòng / Chất làm đặc    – Lithium/ Calcium
    Phân loại NLGI ASTM D 217/DIN 51 818  – 0
    Màu  Visual  – Nâu vàng
    Sự thể hiện  Visual  – Mịn
    Nhiệt độ làm việc    °C -25 đến 120
    Độ xuyên kim ở 25°C ASTM D 217/DIN51 818 0.1 mm 355 – 385
    Áp suất dòng chảy 1400mbar DIN 51 805 °C – 27
    Delimon 7mm, -20°C, 1/10/100 g/min DIN 51 816-T2 bar/m 1.7/6.5/30
    Điểm nhỏ giọt IP 396/DIN ISO 2176 °C > 170
    Độ nhớt động học dầu gốc ở 40°C ASTM D 445/DIN 51 562-1/ISO 3104/IP71 mm2/s (cSt) 150
    Category:
    Close My Cart
    Close Wishlist
    Close Recently Viewed
    Close
    Close
    Danh mục