Mỡ bôi trơn kháng nước Total Ceran MS

Total Ceran MS –  Calcium Sulfonate có molybdenum disulfide kháng nước chịu cực áp và nhiệt độ cao. Total Ceran MS thích hợp để bôi trơn cho tất cả các chi tiết phải chịu tải cao, va đập, làm việc trong các điều kiện mà mỡ thường xuyên tiếp xúc với nước như cầu lăn, các bánh răng côn hoặc vành khăn, các khớp ép, băng tải, khớp nối răng … trong rất nhiều ứng dụng công nghiệp. Total Ceran MS thích hợp cho bôi trơn biên ở áp suất cao và nhiệt độ cao. Trong trường hợp gặp phải sự quá nhiệt, thành phần molybdenum disulfide bảo đảm một sự bôi trơn tốt, tránh mọi tắc nghẽn hay dính.

  •  Đặt một câu hỏi

    Mỡ bôi trơn kháng nước Total Ceran MS

    Đặt một câu hỏi

      ... người đang xem nội dung này

      Chia sẻ
    Trust

    Bao bì: Xô 18kg

    Thông số kỹ thuật:

    Mỡ Phức Calcium Sulfonate có molybdenum disulfide kháng nước chịu cực áp và nhiệt độ cao

    Ứng Dụng

    • Mỡ đa dụng chịu tải nặng và kháng nước
    • Chịu tải va đập trong công nghiệp
    • Sự khuyến nghị
    • Total Ceran MS thích hợp để bôi trơn cho tất cả các chi tiết phải chịu tải cao, va đập, làm việc trong các điều kiện mà mỡ thường xuyên tiếp xúc với nước như cầu lăn, các bánh răng côn hoặc vành khăn, các khớp ép, băng tải, khớp nối răng … trong rất nhiều ứng dụng công nghiệp.
    • Total Ceran MS thích hợp cho bôi trơn biên ở áp suất cao và nhiệt độ cao.
    • Trong trường hợp gặp phải sự quá nhiệt, thành phần molybdenum disulfide bảo đảm một sự bôi trơn tốt, tránh mọi tắc nghẽn hay dính.
    • Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi

    Tiêu Chuẩn

    • ISO 6743-9: L-XBFHB 1/2
    • DIN 51 502: KPF1/2R-20

    Ưu Điểm

    • Đa dụng
    • Chịu tải va đập
    • Kháng nước
    • Chống ăn mòn
    • Không chất độc hại
    • Khả năng kháng nước tuyệt vời, độ đặc không giảm đáng kể dù bị ngấm một lượng lớn nước.
    • Khả năng chống oxi-hóa và chống ăn mòn rất tốt nhờ thành phần calcium sulfonates, dù có sự hiện diện của nước biển.
    • Total Ceran MS không chứa chì, hoặc các kim loại nặng khác gây nguy hại cho sức khỏe và môi trường.

    Đặc Tính Kỹ Thuật

    Các Đặc Tính Tiêu Biểu Phương pháp Đơn vị tính Total Ceran MS
    Xà phòng / Chất làm đặc   Calcium sulfonate
    Phân loại NLG ASTM D 217/DIN 51 818 1-2
    Màu Cảm quan Anthracite
    Sự thể hiện Cảm quan Mịn/dính
    Nhiệt độ làm việc   °C -20 đến 180
    Độ xuyên kim ở 25ºC ASTM D 217/DIN51 818 0.1 mm 280-310
    Thử tải hàn dính bốn bi ASTM D 2596 kgf 500
    Đặc tính chống rỉ sét SKF-EMCOR DIN 51 802/IP220/NFT 60-135/ISO 11007 Mức 0-0
    Điểm nhỏ giọt IP 396/NFT 60 102 C °C > 300
    Độ nhớt dầu gốc ở 40ºC ASTM D 445/DIN 51 562-1/ISO 3104/ IP71 mm²/s (cSt) 650
    Category:
    Close My Cart
    Close Wishlist
    Close Recently Viewed
    Close
    Close
    Danh mục