Mỡ bôi trơn kháng nước Total Ceran MS
Total Ceran MS – Calcium Sulfonate có molybdenum disulfide kháng nước chịu cực áp và nhiệt độ cao. Total Ceran MS thích hợp để bôi trơn cho tất cả các chi tiết phải chịu tải cao, va đập, làm việc trong các điều kiện mà mỡ thường xuyên tiếp xúc với nước như cầu lăn, các bánh răng côn hoặc vành khăn, các khớp ép, băng tải, khớp nối răng … trong rất nhiều ứng dụng công nghiệp. Total Ceran MS thích hợp cho bôi trơn biên ở áp suất cao và nhiệt độ cao. Trong trường hợp gặp phải sự quá nhiệt, thành phần molybdenum disulfide bảo đảm một sự bôi trơn tốt, tránh mọi tắc nghẽn hay dính.
- Đặt một câu hỏi
Mỡ bôi trơn kháng nước Total Ceran MS
Đặt một câu hỏi
Bao bì: Xô 18kg
Thông số kỹ thuật:
Mỡ Phức Calcium Sulfonate có molybdenum disulfide kháng nước chịu cực áp và nhiệt độ cao
Ứng Dụng
|
|
Tiêu Chuẩn
- ISO 6743-9: L-XBFHB 1/2
- DIN 51 502: KPF1/2R-20
Ưu Điểm
|
|
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các Đặc Tính Tiêu Biểu | Phương pháp | Đơn vị tính | Total Ceran MS |
---|---|---|---|
Xà phòng / Chất làm đặc | – | Calcium sulfonate | |
Phân loại NLG | ASTM D 217/DIN 51 818 | – | 1-2 |
Màu | Cảm quan | – | Anthracite |
Sự thể hiện | Cảm quan | – | Mịn/dính |
Nhiệt độ làm việc | °C | -20 đến 180 | |
Độ xuyên kim ở 25ºC | ASTM D 217/DIN51 818 | 0.1 mm | 280-310 |
Thử tải hàn dính bốn bi | ASTM D 2596 | kgf | 500 |
Đặc tính chống rỉ sét SKF-EMCOR | DIN 51 802/IP220/NFT 60-135/ISO 11007 | Mức | 0-0 |
Điểm nhỏ giọt | IP 396/NFT 60 102 C | °C | > 300 |
Độ nhớt dầu gốc ở 40ºC | ASTM D 445/DIN 51 562-1/ISO 3104/ IP71 | mm²/s (cSt) | 650 |
Sản phẩm tương tự
Total Multis EP 0 – đa dụng Lithium/Calcium dạng bán lỏng chịu cực áp. Total Multis EP 0 là loại mỡ được phát triển đặc biệt cho bôi trơn khung gầm (chassis) của hệ thống bôi trơn trung tâm trong ứng dụng đòi hỏi loại mỡ bôi trơn đạt cấp NLGI 0. Ứng dụng trong hệ thống bôi trơn trung tâm của xe tải, xe công trường thiết bị thi công trong cách ngành nông nghiệp, xây dựng và công nghiệp. Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.
Total Specis CU – mỡ chống kẹt dính có đồng. Total Specis CU được sử dụng khi lắp ráp các bộ phận dễ bị ăn mòn hoặc ô-xi hóa và dẫn đến khó tháo lắp. Total Specis CU có hiệu quả lên máy móc và bộ phận phải chịu sự ăn mòn như là sự tiếp xúc với nước biển và thậm chí các khớp nối phanh cơ của xe cộ. Total Specis CU được phát triển cho các đai ốc ở ống xả động cơ, hay bị kẹt thường xuyên do liên quan đến nhiệt độ cao.
Total Nevastane XS 320 – chịu cực áp với phức caxin sun-phô-nát sử dụng cho ngành thực phẩm. Total Nevastane XS 320 là loại mỡ chịu cực áp được chế tạo riêng cho việc bôi trơn trong ngành thực phẩm dưới các điều kiện rất khắc nghiệt như: tiếp xúc nước, tải trọng cao, nhiệt độ cao, bụi…Total Nevastane XS 320 được khuyến nghị bôi trơn cho các máy nén viên (KAHL, Promill Stolz, CPM , UMT, Van Aarsen…) trong các ngành chăn nuôi và sản xuất đường.
Total Multis EP 00 –
Total Ceran XM 460 is made of the NEW GENERATION calcium sulfonate complex soap designed by TOTAL Lubrifiants. This new soap has enhanced properties in terms of water and thermal resistance, load capacity, anticorrosion properties while keeping a very high level of pumpability and ability to lubricate well in case of high loads. Total Ceran XM 460 is suitable for the lubrication of all kinds of components subject to high loads and temperatures, shocks, working in conditions where the grease is in frequent contact with water (even sea water due to enhanced antirust performances). Total Ceran XM 460 is suitable for the lubrication of bearings in steel plants (continuous castings and rolling mills) and in paper industry. Total Ceran XM 460 is also suitable for the lubrification of hard wood granular presses and in all industrial applications under severe conditions (wet, loaded, high temperature, dust,…) namely mining and cement industries. Total Ceran XM 460 is suitable for use in centralized greasing systems.
Total Multis Complex SHD 460 – tổng hợp hiệu quả cao xà phòng phức lithium và chịu cực áp. Total Multis Complex SHD 460 là mỡ tổng hợp hiệu suất rất cao được khuyến nghị bôi trơn cho tất cả ác cứng dụng công nghiệp dưới điều kiện khắc nghiệt và được thiết kế đặc biệt hơn trong trường hợp ứng dụng nhiệt độ cao khi mà mỡ lithium hoặc là phức lithium phổ thông không đáp ứng được yêu cầu bôi trơn. Total Multis Complex SHD 460 là mỡ cung cấp sự bảo vệ xuất sắc cho ổ bi chịu tải trọng cao và tốc độ quay chậm đến vừa phải. Nó thích hợp cho ứng dụng dưới điều kiện ẩm. Có thể sử dụng trong trường hợp tiếp xúc với nhựa. Total Multis Complex SHD 460 được thiết kế đặc biệt cho công đoạn công nghiệm giấy, con lăn nỉ đặc biệt. Hơn nữa, tính bay hơi ít của dầu tổng hợp kết hợp với tính năng ở nhiệt độ cao xuất sắc cho phép tối đa chu kỳ tái bôi trơn. Total Multis Complex SHD 460 được khuyến nghị cho nhiệt độ từ -40°C đến 160°C.
Total Multis EP 3 – đa dụng Lithium chịu cực áp. Total Multis EP 3 là loại mỡ đa dụng, được thiết kế để bôi trơn các ổ trượt, ổ bi cầu, ổ lăn chịu tải, ổ bi bánh xe, khớp cac-đăng, phần gầm và các ứng dụng chịu rung động hoặc chịu tải va đập trong ngành vận tải, nông nghiệp và thiết bị thi công, vận hành trong các điều kiện ướt, có bụi và/hoặc khô. Thích hợp là loại mỡ đa dụng chung cho công nghiệp đòi hỏi loại mỡ chịu cực áp đạt cấp NLGI 3. Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.
Total Multis EP 2 – đa dụng Lithium chịu cực áp. Total Multis EP 2 là loại mỡ đa dụng, được thiết kế để bôi trơn các ổ trượt, ổ bi cầu, ổ lăn chịu tải, ổ bi bánh xe, khớp cac-đăng, phần gầm và các ứng dụng chịu rung động hoặc chịu tải va đập trong ngành vận tải, nông nghiệp và thiết bị thi công, vận hành trong các điều kiện ướt, có bụi và/hoặc khô. Thích hợp là loại mỡ đa dụng chung cho công nghiệp đòi hỏi loại mỡ chịu cực áp đạt cấp NLGI 2. Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.
Total Statermic NR – đặc biệt với công thức chứa flo lỏng sử dụng ở nhiệt độ cao và nơi có sự hiện diện của dung môi hoặc hơi axít. Total Statermic NR được sử dụng: Cho tất cả các vòng bi và các thành phần mà tiếp xúc với dung môi, hơi axít hoặc bức xạ. Cho tất cả các vòng bi mà tiếp xúc với nhiệt độ lên đến 300°C không liên tục và liên tục với 250°C. Bất cứ nơi nào thiết bị bị hư hỏng mà có thể quan sát được dẫn đến việc ngừng máy và thường xuyên phải thay phụ tùng