Mỡ cấp thực phẩm FLUOSTAR ®
- Đặt một câu hỏi
Mỡ cấp thực phẩm FLUOSTAR ®
Đặt một câu hỏi

FLUOSTAR ® MỠ CẤP THỰC PHẨM
NSF H1 MỠ BÔI TRƠN
FLUOSTAR® tượng trưng cho một loạt các loại mỡ bôi trơn chất lượng cao dựa trên các loại dầu perfluorinated cụ thể. Dòng FOOD GRADE nên được sử dụng để bôi trơn các ổ trục, vòng đệm và các cụm khác nhau hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt khi tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm. Mỡ FLUOSTAR® FG/SX và LUBRINOX đã được NSF H1 phê duyệt và có những lợi ích tương tự như dòng sản phẩm FLUOSTAR® cổ điển.
ƯU ĐIỂM:
- Độ ổn định vượt trội ở nhiệt độ cao
- Khả năng chống nước và hóa chất tuyệt vời
- Không bắt lửa
- Tương thích hoàn toàn với nhựa và chất đàn hồi
- Cuộc sống rất dài
- Ma sát rất thấp
- Độ nhớt nhiệt độ tốt
- Áp suất hơi rất thấp
- Khả năng chống bức xạ hat nhân tốt
- Không độc hại: Phê duyệt USDA-H1
ỨNG DỤNG: Công nghiệp Thực phẩm (dây chuyền hầm nấu, vòng bi, v.v.),…
Sản phẩm | Độ đặc
(Cấp NGLI) |
Độ nhớt ở 40°C
(mm²/s) |
Làm đặc | Dầu gốc |
Nhiệt độ °C |
% bay hơi sau 22H | |
Thấp nhất | Cao nhất | ||||||
FLUOSTAR FG 2 | 2 | 500 | PTFE | PTFE | -30 | 300 | 0.5/204°C |
FLUOSTAR 2 L | 2 | 150 | PTFE | PTFE | -40 | 240 | 1.5/204°C |
FLUOSTAR K 240 | 2 | 240 | PTFE | PTFE | -30 | 260 | 1.3/204°C |
FLUOSTAR K 500 | 2 | 500 | PTFE | PTFE | -30 | 300 | 0.3/204°C |
FLUOSTAR SX 1 | 1 | 310 | PTFE + Gel | PTFE | -60 | 320 | 0.4/204°C |
FLUOSTAR SX 2 | 2 | 310 | PTFE + Gel | PTFE | -60 | 320 | 0.4/204°C |
LUBRINOX 2 | 2 | 510 | Gel | PTFE | -30 | 320 | 0.5/204°C |
(Các thông số dựa trên giá trị trung bình)
Sản phẩm tương tự
Total Nevastane XS 320 – chịu cực áp với phức caxin sun-phô-nát sử dụng cho ngành thực phẩm. Total Nevastane XS 320 là loại mỡ chịu cực áp được chế tạo riêng cho việc bôi trơn trong ngành thực phẩm dưới các điều kiện rất khắc nghiệt như: tiếp xúc nước, tải trọng cao, nhiệt độ cao, bụi…Total Nevastane XS 320 được khuyến nghị bôi trơn cho các máy nén viên (KAHL, Promill Stolz, CPM , UMT, Van Aarsen…) trong các ngành chăn nuôi và sản xuất đường.
Total Ceran MS – Calcium Sulfonate có molybdenum disulfide kháng nước chịu cực áp và nhiệt độ cao. Total Ceran MS thích hợp để bôi trơn cho tất cả các chi tiết phải chịu tải cao, va đập, làm việc trong các điều kiện mà mỡ thường xuyên tiếp xúc với nước như cầu lăn, các bánh răng côn hoặc vành khăn, các khớp ép, băng tải, khớp nối răng … trong rất nhiều ứng dụng công nghiệp. Total Ceran MS thích hợp cho bôi trơn biên ở áp suất cao và nhiệt độ cao. Trong trường hợp gặp phải sự quá nhiệt, thành phần molybdenum disulfide bảo đảm một sự bôi trơn tốt, tránh mọi tắc nghẽn hay dính.
Total Multis Complex SHD 460 – tổng hợp hiệu quả cao xà phòng phức lithium và chịu cực áp. Total Multis Complex SHD 460 là mỡ tổng hợp hiệu suất rất cao được khuyến nghị bôi trơn cho tất cả ác cứng dụng công nghiệp dưới điều kiện khắc nghiệt và được thiết kế đặc biệt hơn trong trường hợp ứng dụng nhiệt độ cao khi mà mỡ lithium hoặc là phức lithium phổ thông không đáp ứng được yêu cầu bôi trơn. Total Multis Complex SHD 460 là mỡ cung cấp sự bảo vệ xuất sắc cho ổ bi chịu tải trọng cao và tốc độ quay chậm đến vừa phải. Nó thích hợp cho ứng dụng dưới điều kiện ẩm. Có thể sử dụng trong trường hợp tiếp xúc với nhựa. Total Multis Complex SHD 460 được thiết kế đặc biệt cho công đoạn công nghiệm giấy, con lăn nỉ đặc biệt. Hơn nữa, tính bay hơi ít của dầu tổng hợp kết hợp với tính năng ở nhiệt độ cao xuất sắc cho phép tối đa chu kỳ tái bôi trơn. Total Multis Complex SHD 460 được khuyến nghị cho nhiệt độ từ -40°C đến 160°C.
Total Ceran XM 460 is made of the NEW GENERATION calcium sulfonate complex soap designed by TOTAL Lubrifiants. This new soap has enhanced properties in terms of water and thermal resistance, load capacity, anticorrosion properties while keeping a very high level of pumpability and ability to lubricate well in case of high loads. Total Ceran XM 460 is suitable for the lubrication of all kinds of components subject to high loads and temperatures, shocks, working in conditions where the grease is in frequent contact with water (even sea water due to enhanced antirust performances). Total Ceran XM 460 is suitable for the lubrication of bearings in steel plants (continuous castings and rolling mills) and in paper industry. Total Ceran XM 460 is also suitable for the lubrification of hard wood granular presses and in all industrial applications under severe conditions (wet, loaded, high temperature, dust,…) namely mining and cement industries. Total Ceran XM 460 is suitable for use in centralized greasing systems.
Total Specis CU – mỡ chống kẹt dính có đồng. Total Specis CU được sử dụng khi lắp ráp các bộ phận dễ bị ăn mòn hoặc ô-xi hóa và dẫn đến khó tháo lắp. Total Specis CU có hiệu quả lên máy móc và bộ phận phải chịu sự ăn mòn như là sự tiếp xúc với nước biển và thậm chí các khớp nối phanh cơ của xe cộ. Total Specis CU được phát triển cho các đai ốc ở ống xả động cơ, hay bị kẹt thường xuyên do liên quan đến nhiệt độ cao.
Total Nevastane XMF 2 – đa năng chịu cực áp, thích hợp cho tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm. Total Nevastane XMF 2 là mỡ phức nhôm với dầu gốc trắng với đặc tính chống cực áp và chống gỉ xuất sắc với dải nhiệt độ hoạt động rộng. Dải sản phẩm Total Nevastane XMF 2 có khả năng chống rửa trôi bởi nước và hoạt động ở tốc độ cao. Total Nevastane XMF 2 được khuyến nghị bôi trơn trong quá trình sản xuất thực phẩm và nước uống hoạt động dưới điều kiện khắc nghiệt như bánh răng chịu tải và các vòng bi, máy khâu đột, máy nạp liệu, băng chuyền, máy trộn Total Nevastane XMF 2 có dải nhiệt độ hoạt động rộng từ -20°C đến 150°C
Total Multis EP 2 – đa dụng Lithium chịu cực áp. Total Multis EP 2 là loại mỡ đa dụng, được thiết kế để bôi trơn các ổ trượt, ổ bi cầu, ổ lăn chịu tải, ổ bi bánh xe, khớp cac-đăng, phần gầm và các ứng dụng chịu rung động hoặc chịu tải va đập trong ngành vận tải, nông nghiệp và thiết bị thi công, vận hành trong các điều kiện ướt, có bụi và/hoặc khô. Thích hợp là loại mỡ đa dụng chung cho công nghiệp đòi hỏi loại mỡ chịu cực áp đạt cấp NLGI 2. Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.
Total Multis EP 1 – đa dụng Lithium chịu cực áp. Total Multis EP 1 là loại mỡ đa dụng, được thiết kế để bôi trơn các ổ trượt, ổ bi cầu, ổ lăn chịu tải, ổ bi bánh xe, khớp cac-đăng, phần gầm và các ứng dụng chịu rung động hoặc chịu tải va đập trong ngành vận tải, nông nghiệp và thiết bị thi công, vận hành trong các điều kiện ướt, có bụi và/hoặc khô. Thích hợp là loại mỡ đa dụng chung cho công nghiệp đòi hỏi loại mỡ chịu cực áp đạt cấp NLGI 1. Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.
Total Multis MS 2 – Lithium/Calcium chứa molybdenum disulfide đa dụng chịu cực áp. Total Multis MS 2 là loại mỡ đa dụng, được sản xuất nhằm bôi trơn các ứng dụng chịu tải sốc và rung trong vận chuyển, nông nghiệp và thiết bị công trường, hoạt động trong môi trường ẩm, bụi và/hoặc khô. Total Multis MS 2 thích hợp cho bôi trơn biên ở áp suất và nhiệt độ cao. Trong trường hợp bị quá nhiệt bất ngờ, thành phần molybdenum disulfide sẽ đảm bảo sự bôi trơn tốt và tránh mọi tắc nghẽn hay kẹt dính. Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống bơm mỡ.