Dầu thủy lực chống cháy Total Hydransafe FR NSG 38
Total Hydransafe FR NSG 38 is a high performance, fire resistant hydraulic fluid based on selected phosphate esters and designed for hydraulic circuits which require the use of safety fluids. Total Hydransafe FR-NSG 38 is especially designed for use in electrohydraulic governor systems of steam turbines, including systems using fine tolerance servo valves. Working temperature : – 10 to + 120°C.
- Đặt một câu hỏi
Dầu thủy lực chống cháy Total Hydransafe FR NSG 38
Đặt một câu hỏi
Package: 208 liters/drum
Information:
High performance fire-resistant phosphate ester based hydraulic fluid
APPLICATIONS
Hydraulic circuits |
|
SPECIFICATIONS
|
|
ADVANTAGES
Total Hydransafe FR-NSG 38 is a fluid free of water which displays superior fire resistance properties (ISO Standard 12922). It has an excellent overall performance in hydraulic circuits and hydraulic governor systems of steam turbines according to OEM requirements :
- Good lubrication performance and anti-wear properties.
- Excellent oxidation stability.
- Low volatility.
- Prevention of foaming and very quick air release.
- Good resistance to hydrolysis and very quick demulsibility.
- Excellent shear stability.
- Good filterability
SPECIAL INSTRUCTIONS
Total Hydransafe FR-NSG 38 is not miscible with conventional hydraulic mineral oils or with water-glycol fluids. However Total Hydransafe FR-NSG 38 can generally be mixed in any proportion with phosphate ester based fluids.
Certain precautions must be taken when using Total Hydransafe FR-NSG 38 especially in an equipment designed to be used with a mineral oil :
- Seals and hoses : these fluids are not compatible with conventional elastomers. Use only fluorinated elatomers (Viton – Teflon).
- Paints : Total Hydransafe FR-NSG 38 will cause normal paints to dissolve or swell. It is best to avoid using paints on tanks (special resins are available that are compatible with phosphate esters).
As a general rule we recommend that the user consult AFNOR E 48-640 on “How to use fire-resistant fluids”.
TYPICAL CHARACTERISTICS | METHODS | UNITS | Total Hydransafe FR NSG 38 |
---|---|---|---|
Appearance | Visual | – | Clear yellow fluid |
Specific gravity at 20 / 20°C | ISO 3675 | – | 1.130 |
Kinematic viscosity at 40°C | ISO 3014 | mm2/s | 43.4 |
Kinematic viscosity at 100°C | ISO 3014 | mm2/s | 5.0 |
Acid Number | ISO 6619 | mgKOH/g | 0.06 |
Pour Point | ISO 3016 | °C | – 20 |
Water Content | ISO 760 | % | < 0.06 |
Chlorine content | microcoulometric | ppm | 25 |
Volume Resistivity at 20°C | IEC 247 | Mohm m | 100 |
Foaming | |||
Seq. 1 |
ISO 6247 |
ml/ml | 30 / 0 |
Seq. 2 | ml/ml | 10 / 0 | |
Seq. 3 | ml/ml | 10 / 0 | |
Air Release at 50°C | ISO 9120 | min | 1 |
Demulsification | ISO 6614 | min | 1 |
Particulate contamination | ISO 4406 | Class | 15 / 12 |
Fire Resistance Properties | |||
Flash Point OC | ISO 2592 | °C | 270 |
Fire Point | ISO 2592 | °C | 368 |
Autoignition Temperature | ASTM D2155 | °C | 575 |
Spray Test | VII Lux. § 3.1.2. | ||
Persistence of burning | ISO 15029-1 | s (cotation) | 6 (pass) |
Spray test | VII Lux. § 3.1.3 | ||
Ignitability Index Class | ISO 15029-2 | class | D |
Spray Test | |||
Persistence of burning | Factory Mutual standard | s (cotation) | 3 (pass) |
Spray Flammability Parameter (SFP) | Std 6930 | ||
Wick Ignition | Group | Group 1 | |
Persistence of burning | ISO 14935 | s (cotation) | 5 (pass) |
Hot Manifold test at 704°C | ISO 20823 | cotation | pass |
Sản phẩm tương tự
Total Azolla AF – là dòng sản phẩm không tro, chống mài mòn. Dùng trong hệ thống thủy lực hoạt động dưới điều kiện áp suất và nhiệt độ cao, bơm cánh gạt, bơm piston hoặc bơm bánh răng có áp suất cao, các mạch thủy lực nhạy cảm yêu cầu khả năng lọc tuyệt đối của chất lỏng (độ hở của van servo rất nhỏ): máy ép khuôn nhựa, các hệ thống thủy lực có nguy cơ bị nhiễm bẩn bởi môi trường và nước, các ứng dụng cần loại dầu chống mài mòn và có hiệu suất cao: các chuyển động khác nhau, các ổ trượt và ổ lăn, các bộ giảm tốc chịu tải nhẹ, v.v…Bôi trơn các mạch có tiếp xúc ngẫu nhiên với nước: máy công cụ, công nghiệp trồng trọt và thực phẩm, nhà máy giấy, luyện thép, v.v…
Total Azolla ZS – dòng sản phẩm chống mài mòn hiệu suất rất cao. Được thiết kế để sử dụng cho tất cả các hệ thống thủy lực làm việc dưới các điều kiện khó khăn nhất, như là trong máy công cụ, các máy phun khuôn, máy ép và các ứng dụng công nghiệp khác hoặc các thiết bị di động. Ngoài ra còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác, nơi mà dầu chống mài mòn hiệu suất cao là sự lựa chọn đầu tiên: các bánh răng thẳng nhỏ, các ổ bi và ổ trượt, các máy nén khí, các mô-tơ phụ và các hệ thống điều khiển được trang bị cùng với các hệ thống lọc tinh.
Total Hydransafe HFC 146 – chống cháy dạng nước polymer tổng hợp hiệu suất cao. Total Hydransafe HFC 146 ứng dụng trong: Hệ thống điều khiển và thủy lực của lò, đơn vị đúc liên tục trong công nghiệp thép và nhôm, lò nhiệt luyện trong hoạt động tôi, lò sấy và các ứng dụng khác trong vùng có rủi ro cháy, như công nghiệp khai thác mỏ, …Hệ thống thủy lực của máy phun khuôn.
Total Rubia S 10W – Dầu Động Cơ Điêzen Cho Các Ứng Dụng Thủy Lực. Khuyến nghị cho các hệ thống thuỷ lực khi nhà chế tạo yêu cầu một dầu động cơ có cấp thích hợp cho các ứng dụng này.
Total Equivis AF is a “zinc-free” high performance hydraulic fluid for:all kind of hydraulic systems operating under high pressure (limit as indicated by the pump manufacturer) and high temperature (up to 100°C in hot points). Hydraulic systems working under extreme temperature variations and equipment operating outside : easy start up at low temperature (-30°C) and regular operating in all seasons : civil engineering, agriculture, marine, transport and other industrial applications.
Dầu thủy lực chống mài mòn chỉ số độ nhớt cao.
Total Hydransafe HFDU 46 – chống cháy phân hủy sinh học. Total Hydransafe HFDU 46 là hiệu suất cao chống cháy và có khả năngphân hủy sinh học gốc ester. Total Hydransafe HFDU 46 được khuyến nghị cho hệ thống thủy lực hoạt động trong các vị trí có sự rủi ro về cháy như là trong nhà máy sắt và thép (nhà máy luyện cốc, lò hơi, đúc liên tục), khai khoáng, v.v… Sử dụng Total Hydransafe HFDU 46 giảm thiểu các nguy cơ rủi ro do phải lệ thuộc vào các dầu gốc khoáng trong trường hợp gãy đường ống hoặc khi có rò rỉ đường ống gây ra sương dầu trong vùng không gian trực tiếp với lửa, một phần trong quá trình nấu chẩy hoặc một tủ công tắc. Total Hydransafe HFDU 46 được khuyến nghị đặc biệt khi có những vị trí có nguy cơ gây ô nhiễm nước: hoạt động ngoài khơi hoặc khai thác mỏ.