Dầu thủy lực Total Azolla ZS 10,22,32,46,68,100,150

Total Azolla ZS – dòng sản phẩm  chống mài mòn hiệu suất rất cao. Được thiết kế để sử dụng cho tất cả các hệ thống thủy lực làm việc dưới các điều kiện khó khăn nhất, như là trong máy công cụ, các máy phun khuôn, máy ép và các ứng dụng công nghiệp khác hoặc các thiết bị di động. Ngoài ra còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác, nơi mà dầu chống mài mòn hiệu suất cao là sự lựa chọn đầu tiên: các bánh răng thẳng nhỏ, các ổ bi và ổ trượt, các máy nén khí, các mô-tơ phụ và các hệ thống điều khiển được trang bị cùng với các hệ thống lọc tinh.

  •  Đặt một câu hỏi

    Dầu thủy lực Total Azolla ZS 10,22,32,46,68,100,150

    Đặt một câu hỏi

      ... người đang xem nội dung này

      Chia sẻ
    Trust

    Bao bì: Can 18 lít, phuy 208 lít

    Thông số kỹ thuật:

    Các loại dầu thủy lực chống mài mòn hiệu suất rất cao

    Ứng Dụng

    Các mạch thủy lực
    • Được thiết kế để sử dụng cho tất cả các hệ thống thủy lực làm việc dưới các điều kiện khó khăn nhất, như là trong máy công cụ, các máy phun khuôn, máy ép và các ứng dụng công nghiệp khác hoặc các thiết bị di động.
    • Ngoài ra còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác, nơi mà dầu nhờn chống mài mòn hiệu suất cao là sự lựa chọn đầu tiên: các bánh răng thẳng nhỏ, các ổ bi và ổ trượt, các máy nén khí, các mô-tơ phụ và các hệ thống điều khiển được trang bị cùng với các hệ thống lọc tinh.

    Tiêu Chuẩn

    • Các tiêu chuẩn quốc tế
    • OEM
    • AFNOR NF E 48-603 HM
    • ISO 6743/4 HM
    • DIN 51524 P2 HLP
    • CINCINNATI MILACRON P68, P69, P70
    • VICKERS M-2950S, -I-286
    • DENISON HF0, HF1, HF2 (T6H20C)

    .

    Ưu Điểm

    • Kéo dài tuổi thọ thiết bị
    • Độ tin cậy cao trong vận hành
    • Khả năng bảo vệ cao chống mài mòn bảo đảm tối đa tuổi thọ thiết bị.
    • Độ bền nhiệt tốt tránh sự hình thành cặn ngay cả ở nhiệt độ cao.
    • Độ bền ôxi hóa rất tốt bảo đảm tuổi thọ phục vụ của dầu dài.
    • Khả năng lọc vượt trội ngay cả trong trường hợp dầu nhiễm nước.
    • Độ bền thủy phân xuất sắc giúp tránh được sự tắc lọc.
    • Bảo vệ chống gỉ sét và ăn mòn tuyệt hảo.
    • Các chức năng nhả khí và chống tạo bọt tốt nhờ việc sử dụng các thành phần không có chứa silicon.
    • Khả năng khử nhũ tốt đảm bảo khả năng tách nước nhanh.
    • Giảm chi phí vận hành và bảo trì.

     

    Các đặc tính tiêu biểu Phương pháp Đơn vị tính AZOLLA ZS
    10 22 32 46 68 100 150
    Bề ngoài Nội bộ Chất lỏng trong
    Tỷ trọng ở 15°C ISO 3675 kg/m3 846 866 875 880 884 888 892
    Độ nhớt ở 40°C ISO 3104 mm2/s 10 22 32 46 68 100 150
    Độ nhớt ở 100°C ISO 3104 mm2/s 2.6 4.4 5.4 6.8 8.7 11.2 14.5
    Chỉ số độ nhớt ISO 2909 100 102 102 100 100 100 97
    Điểm chớp cháy Cleveland ISO 2592 °C 170 221 227 232 242 254 268
    Điểm đông đặc ISO 3016 °C  – 33 – 30 – 27 – 27 – 21 – 18 – 18
    Tính lọc 0,8μ không nước NF E 48-690 Chỉ số (IF) 1 1 1 1.02 1.01 1.05 1.05
    Tính lọc 0,8μ có nước NF E 48-691 Chỉ số (IF)     1.5 1.5 1.5    
    Category:
    Close My Cart
    Close Wishlist
    Close Recently Viewed
    Close
    Close
    Danh mục