Dầu thủy lực Total Azolla ZS 32, 46, 68
Dầu thủy lực Total Azolla ZS 10, 22, 32, 46, 68, 100, 150 – Hiệu suất bền bỉ cho hệ thống thủy lực
- Đặt một câu hỏi

Dầu thủy lực Total Azolla ZS 32, 46, 68
Đặt một câu hỏi
Dầu thủy lực Total Azolla ZS 32, 46, 68 – Hiệu suất vượt trội cho hệ thống thủy lực công nghiệp
Dầu thủy lực Total Azolla ZS 32, 46, 68 là những cấp độ nhớt phổ biến nhất trong dòng Azolla ZS của TotalEnergies. Đây là dầu thủy lực chất lượng cao, có khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa và duy trì áp suất ổn định trong thời gian dài. Nhờ đó, sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong máy ép, máy CNC, hệ thống thủy lực nhà máy, xe nâng và các thiết bị cơ giới.
1. Dầu thủy lực Total Azolla ZS là gì?
Total Azolla ZS là dầu thủy lực gốc khoáng chất lượng cao được tinh chế và bổ sung hệ phụ gia đặc biệt:
-
Chống mài mòn (anti-wear – AW)
-
Ổn định oxy hóa
-
Chống tạo bọt
-
Chống ăn mòn và rỉ sét
Dòng dầu này đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như ISO HM, DIN 51524 Part 2, AFNOR NF, phù hợp với nhiều thương hiệu máy thủy lực.
2. Sự khác nhau giữa Total Azolla ZS 32, 46, 68
🔹 Total Azolla ZS 32
-
Độ nhớt thấp – phản hồi nhanh
-
Tối ưu cho hệ thống thủy lực tốc độ cao
-
Phù hợp máy CNC, máy công nghiệp hoạt động ở tải trung bình
🔹 Total Azolla ZS 46 (được dùng nhiều nhất)
-
Cân bằng giữa độ nhớt và khả năng chịu tải
-
Ứng dụng rộng rãi trong máy ép thủy lực, máy công trình, xe nâng
-
Hoạt động ổn định trong điều kiện khắc nghiệt
🔹 Total Azolla ZS 68
-
Độ nhớt cao – bôi trơn tốt cho tải nặng
-
Dùng cho máy ép công suất lớn, máy đào, máy khoan đá, thiết bị áp lực cao
-
Giảm mài mòn và duy trì áp suất bền bỉ
💡 Ba cấp độ nhớt 32 – 46 – 68 đáp ứng hầu hết nhu cầu của doanh nghiệp công nghiệp hiện nay.
3. Ưu điểm nổi bật của dầu thủy lực Total Azolla ZS 32, 46, 68
✔ Chống mài mòn tuyệt vời
Giúp bảo vệ bơm, van và các chi tiết khỏi hư hỏng khi máy vận hành liên tục.
✔ Ổn định áp suất – vận hành êm ái
Giảm rung lắc và tăng tính chính xác ở các hệ thống thủy lực yêu cầu độ ổn định cao.
✔ Chống tạo bọt – tách khí nhanh
Giúp hệ thống truyền lực hoạt động tối ưu, không bị giật hoặc nén khí.
✔ Chống oxy hóa mạnh
Hạn chế tạo cặn, kéo dài tuổi thọ dầu – tiết kiệm chi phí thay dầu.
✔ Bảo vệ khỏi ăn mòn, rỉ sét
Giúp tăng độ bền của thiết bị kể cả trong môi trường ẩm hoặc thay đổi nhiệt độ.
4. Ứng dụng của dầu thủy lực Total Azolla ZS 32 – 46 – 68
-
Hệ thống thủy lực máy ép nhựa, máy dập
-
Máy CNC, máy tiện – phay tự động
-
Xe nâng, xe xúc, máy đào, thiết bị công trình
-
Máy ép gỗ, máy dệt, máy sản xuất bao bì
-
Hệ thống truyền động thủy lực của nhà máy sản xuất
-
Máy khoan đá, máy nén công nghiệp
Sản phẩm phù hợp cho cả hệ thống thủy lực áp suất thấp – trung bình – cao.
| Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp | Đơn vị tính | AZOLLA ZS | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 10 | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 | |||
| Bề ngoài | Nội bộ | – | Chất lỏng trong | ||||||
| Tỷ trọng ở 15°C | ISO 3675 | kg/m3 | 846 | 866 | 875 | 880 | 884 | 888 | 892 |
| Độ nhớt ở 40°C | ISO 3104 | mm2/s | 10 | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
| Độ nhớt ở 100°C | ISO 3104 | mm2/s | 2.6 | 4.4 | 5.4 | 6.8 | 8.7 | 11.2 | 14.5 |
| Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | – | 100 | 102 | 102 | 100 | 100 | 100 | 97 |
| Điểm chớp cháy Cleveland | ISO 2592 | °C | 170 | 221 | 227 | 232 | 242 | 254 | 268 |
| Điểm đông đặc | ISO 3016 | °C | – 33 | – 30 | – 27 | – 27 | – 21 | – 18 | – 18 |
| Tính lọc 0,8μ không nước | NF E 48-690 | Chỉ số (IF) | 1 | 1 | 1 | 1.02 | 1.01 | 1.05 | 1.05 |
| Tính lọc 0,8μ có nước | NF E 48-691 | Chỉ số (IF) | 1.5 | 1.5 | 1.5 | ||||
Bao bì: Can 18 lít, phuy 208 lít
Sản phẩm tương tự
Total Equivis AF is a “zinc-free” high performance hydraulic fluid for:all kind of hydraulic systems operating under high pressure (limit as indicated by the pump manufacturer) and high temperature (up to 100°C in hot points). Hydraulic systems working under extreme temperature variations and equipment operating outside : easy start up at low temperature (-30°C) and regular operating in all seasons : civil engineering, agriculture, marine, transport and other industrial applications.
Total Azolla AF – là dòng sản phẩm không tro, chống mài mòn. Dùng trong hệ thống thủy lực hoạt động dưới điều kiện áp suất và nhiệt độ cao, bơm cánh gạt, bơm piston hoặc bơm bánh răng có áp suất cao, các mạch thủy lực nhạy cảm yêu cầu khả năng lọc tuyệt đối của chất lỏng (độ hở của van servo rất nhỏ): máy ép khuôn nhựa, các hệ thống thủy lực có nguy cơ bị nhiễm bẩn bởi môi trường và nước, các ứng dụng cần loại dầu chống mài mòn và có hiệu suất cao: các chuyển động khác nhau, các ổ trượt và ổ lăn, các bộ giảm tốc chịu tải nhẹ, v.v…Bôi trơn các mạch có tiếp xúc ngẫu nhiên với nước: máy công cụ, công nghiệp trồng trọt và thực phẩm, nhà máy giấy, luyện thép, v.v…
Total Hydransafe FR NSG 38 is a high performance, fire resistant hydraulic fluid based on selected phosphate esters and designed for hydraulic circuits which require the use of safety fluids. Total Hydransafe FR-NSG 38 is especially designed for use in electrohydraulic governor systems of steam turbines, including systems using fine tolerance servo valves. Working temperature : – 10 to + 120°C.
Total Hydransafe HFC 146 – chống cháy dạng nước polymer tổng hợp hiệu suất cao. Total Hydransafe HFC 146 ứng dụng trong: Hệ thống điều khiển và thủy lực của lò, đơn vị đúc liên tục trong công nghiệp thép và nhôm, lò nhiệt luyện trong hoạt động tôi, lò sấy và các ứng dụng khác trong vùng có rủi ro cháy, như công nghiệp khai thác mỏ, …Hệ thống thủy lực của máy phun khuôn.
Total Hydransafe HFDU 46 – chống cháy phân hủy sinh học. Total Hydransafe HFDU 46 là hiệu suất cao chống cháy và có khả năngphân hủy sinh học gốc ester. Total Hydransafe HFDU 46 được khuyến nghị cho hệ thống thủy lực hoạt động trong các vị trí có sự rủi ro về cháy như là trong nhà máy sắt và thép (nhà máy luyện cốc, lò hơi, đúc liên tục), khai khoáng, v.v… Sử dụng Total Hydransafe HFDU 46 giảm thiểu các nguy cơ rủi ro do phải lệ thuộc vào các dầu gốc khoáng trong trường hợp gãy đường ống hoặc khi có rò rỉ đường ống gây ra sương dầu trong vùng không gian trực tiếp với lửa, một phần trong quá trình nấu chẩy hoặc một tủ công tắc. Total Hydransafe HFDU 46 được khuyến nghị đặc biệt khi có những vị trí có nguy cơ gây ô nhiễm nước: hoạt động ngoài khơi hoặc khai thác mỏ.
Total Rubia S 10W – Dầu Động Cơ Điêzen Cho Các Ứng Dụng Thủy Lực. Khuyến nghị cho các hệ thống thuỷ lực khi nhà chế tạo yêu cầu một dầu động cơ có cấp thích hợp cho các ứng dụng này.
Dầu thủy lực chống mài mòn chỉ số độ nhớt cao.

