Dầu truyền nhiệt gốc khoáng Total Seriola 1510

Total Seriola 1510 – gốc khoáng. Total Seriola 1510 có ứng dụng: trong thiết bị cung cấp nhiệt cho nhà công nghiệp hoặc các toà nhà, cho việc sản xuất hơi nước và nước nóng, dùng cho hệ thống điều hòa không khí, cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng, cho các thiết bị trao đổi nhiệt, tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín (ống dẫn, bơm, v.v…), cho các hệ thống tắm nóng, nồi hơi, lò phản ứng, lò hấp, khuôn dập, sấy đường hầm, máy phun khuôn,v.v…, cho các quá trình sản xuất (sản xuất xi măng, nghiền giấy, công nghiệp gỗ xây dựng, v.v…).

  •  Đặt một câu hỏi

    Dầu truyền nhiệt gốc khoáng Total Seriola 1510

    Đặt một câu hỏi

      ... người đang xem nội dung này

      Chia sẻ
    Trust

    Bao bì: Phuy 208 lít

    Thông số kỹ thuật:

    Dầu truyền nhiệt gốc khoáng

    Ứng Dụng

    • Dùng trong thiết bị cung cấp nhiệt cho nhà công nghiệp hoặc các toà nhà.
    • Dùng cho việc sản xuất hơi nước và nước nóng.
    • Dùng cho hệ thống điều hòa không khí.
    • Dùng cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng.
    • Dùng cho các thiết bị trao đổi nhiệt.
    • Tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín (ống dẫn, bơm, v.v…).
    • Dùng cho các hệ thống tắm nóng, nồi hơi, lò phản ứng, lò hấp, khuôn dập, sấy đường hầm, máy phun khuôn,v.v…
    • Dùng cho các quá trình sản xuất (sản xuất xi măng, nghiền giấy, công nghiệp gỗ xây dựng, v.v…).

    Hiệu năng

    Các tiêu chuẩn quốc tế
    • ISO 6743/12 cấp L nhóm QC
    • DIN 51502 cấp L

    Ưu Điểm

    Vận hành liên tục, an toàn, tuổi thọ lâu dài.
    • Total Seriola 1510 được sản xuất từ các dầu gốc chọn lọc có các chức năng sau:

    – Độ bền nhiệt xuất sắc,

    – Điểm chớp cháy cao,

    – Chỉ số độ nhớt cao.

    Đặc Tính Kỹ Thuật

    Các đặc tính tiêu biểu Phương pháp Đơn vị tính SERIOLA 1510
    Tỷ trọng ở 20°C  ISO 3675 kg/m3 870
    Độ nhớt ở 40°C ISO 3104 mm2/s 30.6
    Độ nhớt ở 100°C ISO 3104 mm2/s 5.2
    Điểm chớp cháy Cleveland ISO 2592 °C 230
    Điểm cháy Cleveland  ISO 2592 °C 260
    Điểm đông đặc ISO 3016 °C – 12
    Hàm lượng cặn cacbon ISO 6615 % khối lượng 0.03
    Giới hạn nhiệt độ khối dầu* °C 310
    Giới hạn nhiệt độ màng dầu* °C 330

    * Không tiếp xúc với không khí

    Close My Cart
    Close Wishlist
    Close Recently Viewed
    Close
    Close
    Danh mục