Dầu truyền nhiệt Total Seriola AB
- Đặt một câu hỏi
Dầu truyền nhiệt Total Seriola AB
Đặt một câu hỏi
TOTAL SERIOLA AB
Dầu truyền nhiệt chất lượng cao gốc alkylbenzene.
ỨNG DỤNG
Hệ thống truyền nhiệt
Dãy nhiệt độ : |
|
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Các tiêu chuẩn quốc tế | ISO 6743-12 L-QC-300 / DIN 51522 – class Q |
Kiểm tra ổn định nhiệt |
|
LỢI ÍCH
Kéo dài chu kì thay dầu | Total Seriola AB có khả năng chống oxi hóa vượt trội và giúp giảm việc hình thành cặn. Ở nhiệt độ cao, sản phẩm ít bị biến chất hơn 15% khi so với dầu khoáng truyền thống khác Tuổi thọ dầu tăng đáng kể dẫn đến việc giảm chi phí ban đầu. |
Giữ sạch hệ thống hiệu quả | Total Seriola AB giúp giữ hệ thống luôn sạch nhờ vào khả năng hòa tan cao. |
Hiệu quả truyền nhiệt cao | Total Seriola AB có tính dẫn nhiệt ở 300°C cao hơn 15% so với các sản phẩm cao cấp khác Tính dẫn nhiệt cao giúp cải thiện khả năng truyền nhiệt, cho phép giảm độ dày màng dầu. Hiệu quả của quá trình hoạt động được cải thiện. |
Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp | Đơn vị | Total Seriola AB |
---|---|---|---|
Ngoại quan | Bằng mắt | Visual | Trong |
Tỉ trọng ở 15°C | ISO 12185 | kg/m³ | 868 |
Độ nhớt động học ở 40°C | ISO 3104 | mm² | 20.02 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | °C | -40 |
Điểm chớp cháy – Cốc hở | iSO 2592 | °C | 200 |
Điểm chớp cháy – Cốc kín | ISO 2719 | °C | 180 |
Điểm cháy | ISO 2092 | °C | 227 |
Điểm sôi ban đầu | ASTM D2887 | °C | 342 |
Điểm sôi cuối | ASTM D2887 | °C | 514 |
Nhiệt độ tự cháy | ASTM E659 | °C | 390 |
Cặn cacbon | ISO 6615 | °C | Nil |
Nhiệt độ hoạt động thấp nhất | – | %w | -30 |
Nhiệt độ khối dầu | GB/T 23800 | °C | 300 |
Nhiệt độ màng dầu | GB/T 23800 | °C | 320 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo
KHUYẾN NGHỊ TRONG VIỆC LƯU GIỮ:
- Lưu trữ sản phẩm ở nhiệt độ môi trường
- Hạn chế lưu trữ sản phẩm không che đậy trên 35°C
- Thời gian lưu trữ sản phẩm: 5 năm từ ngày sản xuất (không mở phuy)
Sản phẩm tương tự
Total Seriola K 3120 – tổng hợp gốc Alkylbenzene. Total Seriola K 3120 được sử dụng trong hệ thống cung cấp nhiệt trong nhà và công nghiệp, tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín (đường ống, bơm, …). Dùng trong việc sản xuất nước nóng và hơi nước. Dùng trong hệ thống bồn tắm trị liệu bằng nhiệt. Dùng cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng. Dùng trong các quá trình sản xuất. Dùng trong các bộ trao đổi nhiệt. Nhiệt độ hoạt động: từ -20°C đến 300°C.
Total Seriola 1510 – gốc khoáng. Total Seriola 1510 có ứng dụng: trong thiết bị cung cấp nhiệt cho nhà công nghiệp hoặc các toà nhà, cho việc sản xuất hơi nước và nước nóng, dùng cho hệ thống điều hòa không khí, cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng, cho các thiết bị trao đổi nhiệt, tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín (ống dẫn, bơm, v.v…), cho các hệ thống tắm nóng, nồi hơi, lò phản ứng, lò hấp, khuôn dập, sấy đường hầm, máy phun khuôn,v.v…, cho các quá trình sản xuất (sản xuất xi măng, nghiền giấy, công nghiệp gỗ xây dựng, v.v…).
Total Seriola D TH – phụ gia làm sạch đường ống truyền nhiệt. Total Seriola D TH được sử dụng để pha loãng các dầu cho các đường ống có yêu cầu làm sạch. Total Seriola D TH có thể được sử dụng cho các hoạt động làm sạch hoặc như các biện pháp phòng ngừa. Cho việc làm sạch, thêm ít nhất 5% Total Seriola D TH vào hệ thống từ 24 – 48 giờ trước khi thay dầu trong khi vẫn duy trì sự tuần hoàn dầu ở nhiệt độ sử dụng bình thường (khoảng 270°C). Hệ thống phải được làm sạch cẩn thận và phin lọc được thay thế trước khi đổ đầy hệ thống bằng dầu mới. Khi thêm với tỷ lệ 1% cơ bản thường xuyên, hệ thống sẽ luôn giữ được sạch.