Mỡ bôi trơn tổng hợp Total Multis Complex SHD 460
Total Multis Complex SHD 460 – tổng hợp hiệu quả cao xà phòng phức lithium và chịu cực áp. Total Multis Complex SHD 460 là mỡ tổng hợp hiệu suất rất cao được khuyến nghị bôi trơn cho tất cả ác cứng dụng công nghiệp dưới điều kiện khắc nghiệt và được thiết kế đặc biệt hơn trong trường hợp ứng dụng nhiệt độ cao khi mà mỡ lithium hoặc là phức lithium phổ thông không đáp ứng được yêu cầu bôi trơn. Total Multis Complex SHD 460 là mỡ cung cấp sự bảo vệ xuất sắc cho ổ bi chịu tải trọng cao và tốc độ quay chậm đến vừa phải. Nó thích hợp cho ứng dụng dưới điều kiện ẩm. Có thể sử dụng trong trường hợp tiếp xúc với nhựa. Total Multis Complex SHD 460 được thiết kế đặc biệt cho công đoạn công nghiệm giấy, con lăn nỉ đặc biệt. Hơn nữa, tính bay hơi ít của dầu tổng hợp kết hợp với tính năng ở nhiệt độ cao xuất sắc cho phép tối đa chu kỳ tái bôi trơn. Total Multis Complex SHD 460 được khuyến nghị cho nhiệt độ từ -40°C đến 160°C.
- Đặt một câu hỏi
Mỡ bôi trơn tổng hợp Total Multis Complex SHD 460
Đặt một câu hỏi
Bao bì: Xô 18kg
Thông số kỹ thuật:
Mỡ tổng hợp hiệu quả cao xà phòng phức lithium và chịu cực áp
Ứng Dụng
|
|
Tiêu Chuẩn
- ISO 6743-9: L-XDEHB 1/2
- DIN 51 502: KP1/2P-40
Ưu Điểm
|
|
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các Đặc Tính Tiêu Biểu | Phương pháp | Đơn vị tính | MULTIS COMPLEX SHD 460 |
Xà phòng / Chất làm đặc | – | Phức Lithium | |
Phân loại NLGI | ASTM D 217/DIN 51 818 | – | 1 – 2 |
Màu | Bằng mắt | – | Vàng |
Sự thể hiện | Bằng mắt | – | Mịn |
Nhiệt độ làm việc | °C | -40 đến +160 | |
Độ xuyên kim ở 25°C | ASTM D 217/DIN51 818 | 0.1 mm | 290 – 320 |
Điểm nhỏ giọt | IP 396/DIN ISO 2176 | °C | > 275 |
Sự rửa trôi bởi nước | ASTM D1264 | % khối lượng | 5 |
Áp suất dòng chảy 1400 mbar | DIN 51805 | °C | < – 40°C |
Áp suất dòng chảy ở -40°C | DIN 51805 | mbar | 500 |
Thử mài mòn 4 bi | DIN 51-350-T5 | mm | 0.37 |
Thử tải 4 bi EP | ASTM D2596 | Kgf | 500 |
Đặc tính chống rỉ sét SKF – EMCOR |
DIN 51 802/IP220/NFT 60- 135/ISO 11007 |
Mức | 0 – 0 |
Độ nhớt dầu gốc ở 40°C |
ASTM D 445/DIN 51 562- 1/ISO 3104/IP71 |
mm2/s (cSt) | 460 |
Sản phẩm tương tự
Total Specis CU – mỡ chống kẹt dính có đồng. Total Specis CU được sử dụng khi lắp ráp các bộ phận dễ bị ăn mòn hoặc ô-xi hóa và dẫn đến khó tháo lắp. Total Specis CU có hiệu quả lên máy móc và bộ phận phải chịu sự ăn mòn như là sự tiếp xúc với nước biển và thậm chí các khớp nối phanh cơ của xe cộ. Total Specis CU được phát triển cho các đai ốc ở ống xả động cơ, hay bị kẹt thường xuyên do liên quan đến nhiệt độ cao.
Total Ceran MS – Calcium Sulfonate có molybdenum disulfide kháng nước chịu cực áp và nhiệt độ cao. Total Ceran MS thích hợp để bôi trơn cho tất cả các chi tiết phải chịu tải cao, va đập, làm việc trong các điều kiện mà mỡ thường xuyên tiếp xúc với nước như cầu lăn, các bánh răng côn hoặc vành khăn, các khớp ép, băng tải, khớp nối răng … trong rất nhiều ứng dụng công nghiệp. Total Ceran MS thích hợp cho bôi trơn biên ở áp suất cao và nhiệt độ cao. Trong trường hợp gặp phải sự quá nhiệt, thành phần molybdenum disulfide bảo đảm một sự bôi trơn tốt, tránh mọi tắc nghẽn hay dính.
Total Multis EP 2 – đa dụng Lithium chịu cực áp. Total Multis EP 2 là loại mỡ đa dụng, được thiết kế để bôi trơn các ổ trượt, ổ bi cầu, ổ lăn chịu tải, ổ bi bánh xe, khớp cac-đăng, phần gầm và các ứng dụng chịu rung động hoặc chịu tải va đập trong ngành vận tải, nông nghiệp và thiết bị thi công, vận hành trong các điều kiện ướt, có bụi và/hoặc khô. Thích hợp là loại mỡ đa dụng chung cho công nghiệp đòi hỏi loại mỡ chịu cực áp đạt cấp NLGI 2. Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.
Total Ceran XM 460 is made of the NEW GENERATION calcium sulfonate complex soap designed by TOTAL Lubrifiants. This new soap has enhanced properties in terms of water and thermal resistance, load capacity, anticorrosion properties while keeping a very high level of pumpability and ability to lubricate well in case of high loads. Total Ceran XM 460 is suitable for the lubrication of all kinds of components subject to high loads and temperatures, shocks, working in conditions where the grease is in frequent contact with water (even sea water due to enhanced antirust performances). Total Ceran XM 460 is suitable for the lubrication of bearings in steel plants (continuous castings and rolling mills) and in paper industry. Total Ceran XM 460 is also suitable for the lubrification of hard wood granular presses and in all industrial applications under severe conditions (wet, loaded, high temperature, dust,…) namely mining and cement industries. Total Ceran XM 460 is suitable for use in centralized greasing systems.
Total Statermic NR – đặc biệt với công thức chứa flo lỏng sử dụng ở nhiệt độ cao và nơi có sự hiện diện của dung môi hoặc hơi axít. Total Statermic NR được sử dụng: Cho tất cả các vòng bi và các thành phần mà tiếp xúc với dung môi, hơi axít hoặc bức xạ. Cho tất cả các vòng bi mà tiếp xúc với nhiệt độ lên đến 300°C không liên tục và liên tục với 250°C. Bất cứ nơi nào thiết bị bị hư hỏng mà có thể quan sát được dẫn đến việc ngừng máy và thường xuyên phải thay phụ tùng
Total Nevastane XMF 2 – đa năng chịu cực áp, thích hợp cho tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm. Total Nevastane XMF 2 là mỡ phức nhôm với dầu gốc trắng với đặc tính chống cực áp và chống gỉ xuất sắc với dải nhiệt độ hoạt động rộng. Dải sản phẩm Total Nevastane XMF 2 có khả năng chống rửa trôi bởi nước và hoạt động ở tốc độ cao. Total Nevastane XMF 2 được khuyến nghị bôi trơn trong quá trình sản xuất thực phẩm và nước uống hoạt động dưới điều kiện khắc nghiệt như bánh răng chịu tải và các vòng bi, máy khâu đột, máy nạp liệu, băng chuyền, máy trộn Total Nevastane XMF 2 có dải nhiệt độ hoạt động rộng từ -20°C đến 150°C
Total Multis EP 00 –
Total Ceran XM 220 is made of the NEW GENERATION calcium sulfonate complex soap designed by TOTAL Lubrifiants. This new soap has enhanced properties in terms of water resistance, load capacity, thermal resistance, anticorrosion properties while keeping a very high level of pumpability and ability to lubricate well in case of high speeds.Total Ceran XM 220 is suitable for the lubrication of all kinds of components subject to high loads, shocks, working in conditions where the grease is in frequent contact with water (even sea water due to enhanced antirust performances).Total Ceran XM 220 is suitable for the lubrication of continuous castings and rolling mills in steel plants, bearings in wet and dry (felt rolls) sections of paper mills and all industrial applications under severe conditions (wet, loaded, high temperature, dust,…)Total Ceran XM 220 is suitable for use in centralized greasing systems.
Total Multis EP 3 – đa dụng Lithium chịu cực áp. Total Multis EP 3 là loại mỡ đa dụng, được thiết kế để bôi trơn các ổ trượt, ổ bi cầu, ổ lăn chịu tải, ổ bi bánh xe, khớp cac-đăng, phần gầm và các ứng dụng chịu rung động hoặc chịu tải va đập trong ngành vận tải, nông nghiệp và thiết bị thi công, vận hành trong các điều kiện ướt, có bụi và/hoặc khô. Thích hợp là loại mỡ đa dụng chung cho công nghiệp đòi hỏi loại mỡ chịu cực áp đạt cấp NLGI 3. Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.
Lubrication of slow moving mechanisms subjected to very high temperatures and repeated shocks. The presence of molybdenum disulfide will guarantee good lubrication, and avoid any jamming or sticking.Allows peak temperatures up to 220°C, provided that the period of operation at this temperature is limited and that the equipment is re-greased frequently.Total Caloris MS 23 grease offers the possibility of working in a corrosive atmosphere due to its resistance to mild alkaline and acidic solutions.Always avoid contamination of the grease by dust and/or dirt when applying. Preferably use a pneumatic pump system. It is recommended to clean all components before using Total Caloris MS 23 and to avoid any mixture/dilution of the grease with conventional greases.