Dầu truyền nhiệt Total Seriola K 3120
Total Seriola K 3120 – tổng hợp gốc Alkylbenzene. Total Seriola K 3120 được sử dụng trong hệ thống cung cấp nhiệt trong nhà và công nghiệp, tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín (đường ống, bơm, …). Dùng trong việc sản xuất nước nóng và hơi nước. Dùng trong hệ thống bồn tắm trị liệu bằng nhiệt. Dùng cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng. Dùng trong các quá trình sản xuất. Dùng trong các bộ trao đổi nhiệt. Nhiệt độ hoạt động: từ -20°C đến 300°C.
- Đặt một câu hỏi
Dầu truyền nhiệt Total Seriola K 3120
Đặt một câu hỏi
Bao bì: Phuy 200 lít
Thông số kỹ thuật:
Dầu truyền nhiệt tổng hợp gốc Alkylbenzene
Ứng Dụng
- Sử dụng trong hệ thống cung cấp nhiệt trong nhà và công nghiệp.
- Tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín (đường ống, bơm, …)
- Dùng trong việc sản xuất nước nóng và hơi nước.
- Dùng trong hệ thống bồn tắm trị liệu bằng nhiệt.
- Dùng cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng.
- Dùng trong các quá trình sản xuất.
- Dùng trong các bộ trao đổi nhiệt.
- Nhiệt độ hoạt động: từ -20°C đến 300°C.
Hiệu năng
- KS M 2501
- ISO 6743/12 cấp L nhóm QB,
- DIN 51502 cấp L
Tính Năng
- Tuổi thọ rất dài cùng với khả năng chống lại crackinh nhiệt và ôxi hóa tốt.
- Độ bền nhiệt xuất sắc thậm chí ở nhiệt độ cao.
- Khả năng hòa tan rất tốt các sản phẩm ôxi hóa.
- Có thể trộn lẫn và tương thích với tất cả các dầu khoáng.
- Điểm tự cháy rất cao.
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp | Đơn vị tính | SERIOLA K 3120 | |
---|---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15°C | ASTM D-1298 | g/cm3 | 0.873 | |
Độ nhớt | 40°C | ASTM D-445 | mm2/s(cSt) | 18.23 |
100°C | 3.48 | |||
200°C | 1.01 | |||
300°C | 0.58 | |||
Điểm đông đặc | ASTM D-97 | °C | -52.5 | |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D-92 | °C | 200 | |
Điểm cháy | °C | 227 | ||
Điểm tự cháy | ASTM D-2155 | °C | 390 | |
Trị số acid tổng | ASTM D-974 | mgKOH/g | 0.01 | |
Điểm chưng cất | IBP | ASTM D-86 | °C | 335 |
10% | 354 | |||
90% | 387 | |||
Hàm lượng cặn carbon conradson | ASTM D-189 | % | Không | |
Hệ số giãn nở nhiệt | /°C | 6.7 X 10-4 | ||
Khối lượng phân tử | ASTM D-2502 | – | 315 | |
Giới hạn nhiệt độ khối dầu | °C | 320 | ||
Giới hạn nhiệt độ màng dầu | °C | 360 |
Sản phẩm tương tự
Total Seriola 1510 – gốc khoáng. Total Seriola 1510 có ứng dụng: trong thiết bị cung cấp nhiệt cho nhà công nghiệp hoặc các toà nhà, cho việc sản xuất hơi nước và nước nóng, dùng cho hệ thống điều hòa không khí, cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng, cho các thiết bị trao đổi nhiệt, tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín (ống dẫn, bơm, v.v…), cho các hệ thống tắm nóng, nồi hơi, lò phản ứng, lò hấp, khuôn dập, sấy đường hầm, máy phun khuôn,v.v…, cho các quá trình sản xuất (sản xuất xi măng, nghiền giấy, công nghiệp gỗ xây dựng, v.v…).
Total Seriola D TH – phụ gia làm sạch đường ống truyền nhiệt. Total Seriola D TH được sử dụng để pha loãng các dầu cho các đường ống có yêu cầu làm sạch. Total Seriola D TH có thể được sử dụng cho các hoạt động làm sạch hoặc như các biện pháp phòng ngừa. Cho việc làm sạch, thêm ít nhất 5% Total Seriola D TH vào hệ thống từ 24 – 48 giờ trước khi thay dầu trong khi vẫn duy trì sự tuần hoàn dầu ở nhiệt độ sử dụng bình thường (khoảng 270°C). Hệ thống phải được làm sạch cẩn thận và phin lọc được thay thế trước khi đổ đầy hệ thống bằng dầu mới. Khi thêm với tỷ lệ 1% cơ bản thường xuyên, hệ thống sẽ luôn giữ được sạch.